Bảng tra cứu năm sản xuất của đàn piano cũ Kawai qua số series

  • Chủ nhật, Ngày 15/07/2018
  • Việc mua đàn piano cũ không giống như việc chọn mua một cây đàn piano mới, mua piano cũ ngoài việc dực nguồn góc xuất xứ của cây đàn, màu sắc bên ngoài và bộ máy bên trong thì số series trên đàn cũng là một chìa khóa để bạn biết cây đàn piano cũ được sản xuất cách đây bao lâu. Việc dựa vào năm sản xuất của cây đàn piano thì người mua đàn piano cũ cũng phần nào đánh giá mức độ mới của cây đàn đó, qua đó phần nào yên tâm hơn khi mua đàn.

    so-series-dan-piano-kawai

    Mỗi số series được nhà sản xuất khắc trên đàn đều có những ý nghĩa vô cùng quan trọng. Số series ghi trên đàn đó được hiểu như số thứ tự, thời gian ra đời của cây đàn piano mà nhà sản xuất gửi đến người tiêu dùng. Vậy làm sao để nhìn vào số series thì biết ngay là năm sản xuất của cây đàn piano đó?

    Dưới đây Việt Thương Music 369 sẽ chia sẻ cho bạn bảng kiểm tra năm sản xuất piano Kawai từ trước đến nay. Nắm được bảng này, việc chọn mua một cây đàn piano đặc biệt là mua đàn piano cũ thì bạn sẽ dễ dàng biết được cây đàn piano đó đã được nhà sản xuất cho ra thị trường bao nhiêu năm rồi và có những đánh giá riêng của mình.

     

    Japan Production

     

    U.S. Production

     

    1927

    4200

     

    1988

    A6904

    1930

    6000

     

    1989

    A7500

    1935

    8350

     

    1990

    A10200

    1940

    9600

     

    1991

    A21300

    1945

    12000

     

    1992

    A30515

    1950

    14200

     

    1993

    A39267

    1952

    15000

     

    1994

    A49071

    1953

    16200

     

    1995

    A56689

    1954

    18600

     

    1996

    A64000

    1955

    20590

     

    1997

    A74000

    1956

    21300

     

    1998

    A81000

    1957

    22500

     

    1999

    A90000

    1958

    23200

     

    2000

    A96000

    1960

    26000

     

    2001

    A100000

    1961

    34500

     

    2002

    A104000

    1962

    75760

     

    2003

    A111000

    1963

    85622

     

    2004

    A115300

    1964

    132307

       

    1965

    163178

     

    Indonesia Production

    1966

    203433

     

    2003

    F000200

    1967

    251660

     

    2004

    F002200

    1968

    303686

     

    2005

    F004700

    1969

    369088

     

    2006

    F010600

    1970

    425121

     

    2007

    F018700

    1971

    488834

     

    2008

    F030500

    1972

    558216

     

    2009

    F040085

    1973

    633601

     

    2010

    F049000

    1974

    718768

     

    2011

    F057700

    1975

    785568

     

    2012

    F067900

    1976

    844362

     

    2013

    F080000

    1977

    904384

     

    2014

    F092000

    1978

    973490

     

    2015

    F102000

    1979

    1067130

         

    1980

    1126366

     

    KX Models (Canada)

    1981

    1219355

     

    2006

    32000

    1982

    1300000

     

    2007

    34000

    1983

    1380000

     

    2008

    36800

    1984

    1475000

     

    2009

    37900

    1985

    1550000

     

    2010

    38900

    1986

    1630500

     

    2011

    40000

    1987

    1706250

     

    2012

    41000

    1988

    1781250

     

    2013

    42000

    1989

    1856250

         

    1990

    1950000

         

    1991

    2000000

         

    1992

    2050000

         

    1993

    2100000

         

    1994

    2160743

         

    1995

    2197503

         

    1996

    2244232

         

    1997

    2279943

         

    1998

    2314043

         

    1999

    2350000

         

    2000

    2380000

         

    2001

    2410000

         

    2002

    2430000

         

    2003

    2466000

         

    2004

    2495000

         

    2005

    2518000

         

    2006

    2543000

         

    2007

    2566000

         

    2008

    2585000

         

    2009

    2602000

         

    2010

    2615000

         

    2011

    2628000

         

    2012

    2639000

         

    2013

    2651000

         

    2014

    2664000

         

    2015

    2675000

         

     

     

    Chú ý:

    Những cây đàn piano Kawai sản xuất tại Nhật Bản số series bắt đầu bởi những con số.

    Những cây đàn piano Kawai sản xuất tại thị trường Mỹ số series bắt đầu bởi chữ A và những con số phía sau.

    Những cây đàn piano Kawai sản xuất tại thị trường Indonexia số series bắt đầu bởi chữ F và những con số phía sau.

    Hy vọng với những chia sẻ trong bài viết “Bảng tra cứu năm sản xuất của đàn piano cũ Kawai qua số series” sẽ giúp quý khách hàng biết được năm sản xuất của những cây đàn piano cũ hãng Kawai.

    dan-piano-kawai-cu

    Hiện tại MINH THANH PIANO đang có những model đàn piano Kawai cũ như: dòng BL series, dòng CL series, KS1F, KS2F, … Nếu các bạn đang có nhu cầu xin hãy ghé 369 Điện Biên Phủ, Phường 4, Quận 3, TPHCM hay liên hệ vào số hotline: 0949.076.789 nhé!

    Địa chỉ bán đàn piano cũ MINH THANH PIANO:

    →Showroom 1: 369 Điện Biên Phủ, Phường 4, Quận 3, TPHCM

    →Hotline: 0949.07.6789 

    →Showroom 2: 1129b Trần Phú, P. Lộc Tiến, Tp. Bảo Lộc, Lâm Đồng

    Hotline: 098.777.1527

      Bài viết liên quan

    GIAO HÀNG MIỄN PHÍ

    GIAO HÀNG MIỄN PHÍ

    Áp dụng nội thành TP.HCM

    UY TÍN HÀNG ĐẦU

    UY TÍN HÀNG ĐẦU

    Showroom nhạc cụ lớn nhất hệ thống

    SẢN PHẨM ĐA DẠNG

    SẢN PHẨM ĐA DẠNG

    Piano, Organ, Guitar, Trống...

    Gọi 0949.076.789

    Gọi 0949.076.789

    Hỗ trợ 24/7